Từ điển Thiều Chửu
逆 - nghịch/nghịnh
① Trái. Trái lại với chữ thuận 順. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả. ||② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn. ||③ Rối loạn. ||④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ. ||⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước. ||⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
逆 - nghịch
① Ngược, trái, nghịch: 逆时代潮流而动 Đi ngược lại trào lưu thời đại; 逆耳 Trái tai; ② (văn) Đón, tiếp rước: 逆旅 Nơi đón nhận quán trọ; ③ (văn) Chống lại, làm phản, bội phản, phản nghịch: 叛逆 Phản nghịch; ④ (văn) (Tính) trước: 逆料 Lo lường trước, tính trước; ⑤ (văn) Rối loạn; ⑥ (văn) Tờ tâu vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逆 - nghịch
Trái ngược. Như chữ Nghịch 屰 — Làm phản. Gây rối loạn — Tính toán, sắp đặt trước — Đón tiếp.


惡逆 - ác nghịch || 呃逆 - ách nghịch || 叛逆 - bạn nghịch || 暴逆 - bạo nghịch || 背逆 - bội nghịch || 橫逆 - hoành nghịch || 欬逆 - Khí dội ngược lên mà nôn mửa. || 逆叛 - nghịch bạn || 逆辯 - nghịch biện || 逆境 - nghịch cảnh || 逆症 - nghịch chứng || 逆行 - nghịch hành || 逆計 - nghịch kế || 逆理 - nghịch lí || 逆旅 - nghịch lữ || 逆倫 - nghịch luân || 逆流 - nghịch lưu || 逆命 - nghịch mệnh || 逆耳 - nghịch nhĩ || 逆風 - nghịch phong || 逆賊 - nghịch tặc || 逆天 - nghịch thiên || 逆水 - nghịch thuỷ || 逆潮 - nghịch triều || 逆子 - nghịch tử || 忤逆 - ngỗ ngịch || 反逆 - phản nghịch || 篡逆 - soán nghịch || 違逆 - vi nghịch ||